Đơn giá xây dựng nhà phố, biệt thự trọn gói mới nhất năm 2021- Dịch vụ xây dựng nhà trọn gói của công ty thiết kế đầu tư xây dựng Txd Construction chúng tôi cung cấp đến Quý khách mọi dich vụ liên quan về nhà cửa, từ khâu tư vấn thiết kế, xin phép xây dựng, đến thi công xây dựng trọn gói công trình, hình thức chìa khóa trao tay. Hình thức xây dựng trọn gói chìa khóa trao tay đang được hầu hết khách hàng sử dụng tại công ty chúng tôi trong thời gian qua. Cảm ơn Qúy khách đã đặt niềm tin vào công ty chúng tôi. Đáp lại tình cảm từ “Quý Khách” đội ngũ chuyên viên công ty chung tôi liên tục cập nhật những mẫu thiết kế mới và vật liệu trang trí đẹp “độc đáo” Đem đến cho quý khách một ngôi nhà đẹp tiện nghi nhất có thể. Và quan trọng đơn giá xây dựng nhà trọn gói phù hợp. Quý khách đang có dự định tìm thầu xây dựng nhà trọn gói tại Hà Nội và các tỉnh lân cận hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn mọi vấn đề liên quan.
Xây nhà trọn gói, những nội dung cần biết về việc thỏa mãn nhu cầu lựa chọn xây nhà trọn gói Hà Nội dành cho Quý khách hàng đang tìm kiếm một công ty xây dựng nhà trọn gói, chi tiết về báo giá xây nhà trọn gói, các hạng mục thi công trong suốt quá trình xây dựng nhà ở gồm những gì, chi phí xây nhà trọn gói được tính như thế nào, các thủ tục pháp lý và hỗ trợ dành cho Quý vị khách hàng khi ký hợp đồng xây nhà trọn gói được thực hiện ra sao…
Giá xây dựng nhà phố – Cập nhật bảng giá xây dựng nhà phố trọn gói trong năm nay– Bao gồm những thông tin về:
- Chủng loại vật tư.
- Bảng dự toán mẫu.
- Đơn giá thi công xây dựng phần thô.
- Cách tính diện tích xây dựng nhà phố.
- Chi phí xây dựng trọn gói với bảng báo giá dự toán chi tiết.
Trong bài viết sau, Txd Construction sẽ giúp bạn liệt kê các phần thông tin cần thiết, quan trọng khi thực hiện kế hoạch tìm hiểu, xây dựng nhà mới một cách hiệu quả, phù hợp với chi phí của gia đình.
Đơn giá thi công phần thô và nhân công hoàn thiện theo m2.
Thông thường khi lên kế hoạch xây nhà, bạn cần tìm hiểu trước về diện tích xây dựng cũng như quy mô của ngôi nhà phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình. Với những mẫu nhà phố, có thiết kế đẹp mắt, đơn giản. Đơn giá xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện sẽ dao động như sau:
- 3.200.000/m2. Đối với công trình có tổng diện tích trên 350m2 sàn.
- 3.250.000/m2. Đối với công trình có tổng diện tích trên 300m2 đến dưới 350m2 sàn.
- 3.3000.000/m2. Đối với công trình có tổng diện tích trên 250m2 đến dưới 300m2 sàn.
- 3.350.000/m2. Đối với công trình có tổng diện tích trên 200m2 đến dưới 250m2 sàn.
- Công trình có diện tích dưới 200m2 báo giá theo thiết kế và thực tế.
- Lưu ý: Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí khoan cọc nhồi, khoan địa chất, ép cọc, tháo dỡ nhà cũ. Vật liệu có thể thay đổi theo từng địa phương có cùng giá trị chất lượng như nhau nếu khó khăn trong phần vật tư cung ứng cho công trình.
Đối với những nhà có mặt tiền hẻm, đường nhỏ, mặt bằng nhỏ và điều kiện thi công bất lợi, phong cách thiết kế cổ điển, tân cổ điển và nhà hai mặt tiền. Vui lòng liên hệ trực tiếp để Txd Construction khảo sát thực tế có báo giá chính xác.
Đơn giá thi công xây dựng hoàn thiện trọn gói cơ bản theo m2.
Đối với chi phí xây dựng nhà trọn gói, giá sẽ dao động từ 5.300.000 VNĐ/m2 đến 5.800.000 VNĐ/m2 đối với những mẫu nhà phố thông thường, có điều kiện thi công tốt. Mức chi phí xây dựng này được xem là mức giá hợp lý vừa đảm bảo chất lượng vừa an tâm cho gia chủ.
Đơn giá trọn gói trên chỉ giúp chủ đầu tư ước lượng kinh phí cần có để xây nhà, chứ chi phí chính xác phụ thuộc nhiều vào hồ sơ thiết kế và chủng loại vật tư hoàn thiện trong bảng báo giá dự toán chi tiết bên dưới.
Báo giá thiết kế nhà đẹp tại Hà Nội năm 2020
BẢNG BÁO GIÁ THIẾT KẾ NHÀ Ở HÀ NỘI | ||||
I | Nội dung, hạng mục công việc | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ KiẾN TRÚC vnđ/m2 sàn nhà | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ KẾT CẤU, ĐiỆN NƯỚC, DỰ TOÁN vnđ/m2 sàn nhà | |
1 | Thiết kế nhà ống một mặt tiền | 50,000 | 40,000 | |
2 | Thiết kế nhà ống 2 mặt tiền | 90,000 | 60,000 | |
3 | Thiết kế biệt thự 2-4 mặt tiền | 120,000 | 60,000 | |
4 | Thiết kế khách sạn, văn phòng,nhà hàng, chung cư | 90,000 | 80,000 | |
5 | Thiết kế bar, café,phòng karaoke | 80,000 | 70,000 | |
6 | Thiết kế, sân vườn, cảnh quan | 30,000 | 20,000 | |
7 | Thiết kế nhà thờ,đền chùa, kiến trúc cổ điển | 200,000 | 80,000 | |
Lưu ý: Xây dựng Txd Construction cam kết khách hàng sẽ hài lòng, khách hàng không hài lòng về thiết kế chúng tôi xin hoàn tiền 100%. Xây dựng Txd Construction 098.460.1683 – 0915.62.29.29 trọn gói Tư Vấn – Thiết Kế – Thi Công. | ||||
Bảng báo giá thiết kế – Phần thiết kế nội thất | ||||
II | Nội dung, hạng mục công việc | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ KiẾN TRÚC vnđ/m2 sàn nhà | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ KiẾN TRÚC vnđ/m2 sàn nhà | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ PHẦN PHỐI CẢNH GÓC |
1 | Thiết kế nội thất nhà dân dụng | m2 | 80,000 | |
2 | Thiết kế nội thất nhà chung cư | m2 | 80,000 | |
3 | Thiết kế nội thất biệt thự hiện đại | m2 | 110,000 | |
4 | Thiết kế nội thất biệt tân cổ điển | m2 | 150,000 | |
5 | Thiết kế nội thất văn phòng | m2 | 80,000 | |
6 | Thiết kế nội thất bar,café, | m2 | 160,000 | |
Hồ sơ thiết kế bao gồm: | ||||
III | NỘI DUNG HỒ SƠ KĨ THUẬT CHI CÔNG – PHẦN KIẾN TRÚC | GHI CHÚ | ||
1 | Phối cảnh cạnh góc tổng thể | Thể hiện góc nhìn từ trên cao giúp CĐT thấy rõ tổng thể mặt bằng | ||
2 | Phối cảnh cạnh góc các mặt công trình | Thể hiện các góc ảnh 3D nội ngoại thất | ||
3 | Các mặt bằng mặt cắt, mặt đứng kiến trúc | Thể hiện chi tiết kích thước hình học chiều dài, rộng, cao phục vụ cho quá trình thi công | ||
4 | Mặt bằng bố trí cửa | Thể hiện vị trí cửa | ||
5 | Chi tiết cửa | Thể hiện hình dáng, chi tiết cửa, quy cách cửa, kích thước của cửa theo phong thủy | ||
6 | Mặt bằng lát sàn các tầng | Thể hiện vị trí ốp lát, kích thước, màu sắc, vật liệu gạch ốp lát | ||
7 | Chi tiết lan can | Thể hiện chi tiết , hình dáng, vật liệu sử dụng thi công | ||
8 | Chi tiết cầu thang | Thể hiện chi tiết , hình dáng, vật liệu sử dụng thi công | ||
9 | Chi tiết vệ sinh | Thể hiện kích thước vệ sinh, bố trí thiết bị vệ sinh, thống kê thiết bị vệ sinh | ||
10 | Chi tiết cấu tạo kiến trúc | Thể hiện chi tiết cột, dầm, ban công, phào chỉ… | ||
Hồ sơ thiết kế bao gồm: | ||||
IV | NỘI DUNG HỒ SƠ KĨ THUẬT CHI CÔNG – PHẦN KẾT CẤU, PHẦN ĐIỆN, CẤP THOÁT NƯỚC, DỰ TOÁN |
GHI CHÚ | ||
1 | Mặt bằng định vị cột | Định vị vị trí các cột trên công trình, số lượng, kích thước cột | ||
2 | Mặt bằng định vị móng | Thể hiện các kích thước móng | ||
3 | Chi tiết dầm móng | Thể hiện kích thước, chủng loại móng | ||
4 | Chi tiết bể phốt, bể nước | Thể hiện kích thước bể phốt bể nước | ||
5 | Mặt bằng kết cấu dầm sàn | Thể hiện kích thước dầm móng | ||
6 | Mặt bằng bố trí thép dầm sàn | Thể hiện quy cách, bố trí sắt thép dầm sàn | ||
7 | Mặt bằng bố trí thép cầu thang | Thể hiện quy cách bố trí thép | ||
8 | Chi tiết cột, dầm, sàn | Thể hiện hình dáng, kích thước, cột, dầm, sàn | ||
9 | Thống kê cốt thép | Thể hiện chi tiết số lượng thép trong công trình | ||
11 | Sơ đồ nguyên lý cấp điện toàn nhà | Thể hiện sơ đồ tổng thể hệ thống cấp điện | ||
12 | Mặt bằng bố trí ổ cắm, chống sét toàn nhà | Thể hiện vị trí ổ cắm, số lượng ổ cắm, chi tiết phần chống sét | ||
13 | Mặt bằng bố trí chiếu sáng | Thể hiện vị trí chiếu sáng, số lượng bóng chiếu sáng, kiểu ánh sáng | ||
14 | Mặt bằng bố trí điều hòa | Thể hiện vị trí điều hòa, công suất điều hòa, | ||
15 | Mặt bằng bố trí Lan/Tel/Tivi/Camera/Âm thanh công cộng | Thể hiện vị trí các mặt ổ Lan/Tel/Tivi/Camera…. | ||
16 | Thống kê vật tư | Thống kê chi tiết chủng loại vật tư tương ứng | ||
17 | Sơ đồ nguyên lý cấp thoát nước toàn nhà | Thể hiện sơ đồ cấp thoát nước toàn nhà | ||
18 | Mặt bằng thoát nước mưa | Thể hiện vị trí các lỗ thoát mưa | ||
19 | Mặt bằng thoát nước vệ sinh | Thể hiện vị trí các lỗ thoát nước thải sinh hoạt | ||
20 | Mặt bằng cấp nước vệ sinh | Thể hiện vị trí các lỗ cấp nước | ||
21 | Chi tiết cấp thoát nước | Thể hiện các thức lắp đặt, quy cách các thiết bị vệ sinh | ||
22 | Thống kê vật tư | Thể hiện chi tiết các loại vật tư về phần cấp thoát nước | ||
23 | Dự toán chi phí công trình (kiến trúc, kết cấu, điện, nước) | Lưu ý : Công ty sẽ trực tiếp tổ chức thi công nếu CĐT yêu cầu | ||
Hồ sơ thiết kế nội thất bao gồm: | ||||
I | NỘI DUNG HỒ SƠ KĨ THUẬT CHI CÔNG – PHẦN NỘI THẤT | GHI CHÚ | ||
1 | Phối cảnh góc tổng thể | Thể hiện góc nhìn từ tren cao, giúp CĐT thấy rõ tổng mặt bằng | ||
2 | Phối cảnh góc từng phòng công năng | Thể hiện các góc ảnh 3D ngoại thất từng phòng công năn | ||
3 | Các chi tiết đồ nội thất | Thể hiện chi tiết các kích thước dài, rộng, cao, phục vụ thi công |
Cam kết chất lượng xây dựng từ Txd Construction
- Sử dụng vật liệu chất lượng: Chúng tôi luôn cam kết sử dụng vật liệu xây dựng chính hãng và đúng thỏa thuận hợp đồng.
- Cam kết chất lượng: Đảm bảo thi công theo đúng quy định, tiêu chuẩn xây dựng. Kiểm tra nghiệm thu chi tiết từng hạng mục trước khi thực hiện công tác tiếp theo. Bảo dưỡng công trình xuyên suốt quá trình thi công. Khách hàng của Txd Construction là người có nhu cầu xây nhà để ở lâu dài chứ không phải đế bán.
- Không bán thầu. giao khoán: Chuyên môn hóa công tác xây dựng bằng việc phát triển các đội thi công riêng cho từng hạng mục, xây dựng dưới sự giám sát chặt chẽ của đội chuyên viên kỹ thuật: kỹ sư giám sát, kiến trúc sư, chuyên viên vật tư, giám sát an toàn lao động. Cam kết 100% là đội thợ công nhật của công ty.
- Không lãng phí: Quản lý chặt chẽ vật liệu xây dựng và dụng cụ thi công theo tiêu chuẩn và các quy định. Cam kết không lãng phí đối với vật tư khách hàng cung cấp.
- Không tăng giá: Giữ giá xây dựng tại thời điểm kí kết hợp đồng cho đền khi hoàn thành công trình, cam kết không tăng giá ngay cả khi vật tư có sự thay đổi khi khởi công công trình sau này.
- Bảo đảm đúng tiến độ: Kiểm soát tiến độ hàng ngày và hàng tuần thông qua bảng tiến độ tổng được lập ngay khi công trình khởi công, bảng tiến độ cung cấp vật tư hoàn thiện và nhật ký công trình.
- An toàn kỹ thuật: Quá trình thi công thường xuyên được kiểm tra và giám sát bằng kỹ sư và kiến trúc sư lành nghề, và yêu cầu kỹ thuật trong xây dựng.
- Đảm bảo an toàn lao động: Tất cả các công trình được bao che đúng quy trình và tuân thủ nghiêm ngặt các quy trình an toàn lao động dưới sự giám sát thường xuyên. Tuyệt đối không để xảy ra cháy nổ và thương vong đối với lao động.
- Bảo hành 05 năm: Công trình do công ty thi công được bảo hành tổng thể 12 tháng, bảo hành kết cấu 05 năm, bảo hành chống thấm chống dột 02 năm. Thực hiện bảo hành trong thời gian sớm nhất.
- Pháp lý: Có hợp đồng thi công, đầy đủ và cam kết chịu trách nhiệm pháp lý đối với công trình do công ty thi công, mọi hoạt động được đăng kí kinh doanh, kỹ sư có bằng cấp và được đào tạo bài bản.
Báo giá xây nhà trọn gói xây dựng phần thô tại Hà Nội năm 2020
T |
Nội dung, hạng mục công việc Xây nhà trọn gói năm 2020 (VNĐ) |
Đơn vị tính |
Báo Xây nhà trọn gói năm 2020 (VNĐ) |
Ghi chú: Vật liệu sử dụng Xây nhà trọn gói phần thô |
1 |
Công trình có tổng diện tích > 350 m2 |
m2 |
3.150.000 |
BT thương mác 250, thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Ý…Xi măng xấy trát Hoàng Long, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ cột Hoàng Thạch. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75 |
2 |
Công trình có tổng diện tích 300 – 350 m2 |
m2 |
3.250.000 |
BT thương mác 250, thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Ý…Xi măng xấy trát Hoàng Long, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ cột Hoàng Thạch. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75 |
3 |
Công trình có tổng diện tích 250 – 300 m2 |
m2 |
3.350.000 |
BT thương mác 250, thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Ý…Xi măng xấy trát Hoàng Long, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ cột Hoàng Thạch. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75 |
4 |
Công trình có tổng diện tích < 250 |
m2 |
Báo giá theo chi tiết bản vẽ thiết kế |
BT thương mác 250, thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Ý…Xi măng xấy trát Hoàng Long, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ cột Hoàng Thạch. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75 |
Đơn giá trên chưa bao gồm các loại cừ, cọc. Đơn giá được tính từ dầu cọc trở lên | ||||
STT | Cách tính diện tích | Đơn vị tính | Ghi chí | |
1 | Móng băng | 40% – 70% | Diện tích mặt sàn | |
2 | Móng đơn | 15% – 30% | Diện tích mặt sàn | |
3 | Móng cọc | 40% – 70% | Diện tích mặt sàn | |
4 | Tầng hầm | 110% – 170% | Diện tích mặt sàn | |
5 | Mái chéo | 1,30% | Diện tích mặt sàn | |
6 | Sân nhà | 30% – 50% |
Quý vị lưu ý: Đối với các công trình mà chúng tôi thi công xây nhà trọn gói phần thô, Quý vị được miễn phí 50% giá trị thiết kế. Sau khi thống nhất hai bên sẽ cùng nhau ký kết hợp đồng thiết kế Quý vị sẽ tạm ứng trước 30-50% giá trị thiết kế và thanh toán nốt 50% số tiền còn lại sau khi hồ sơ thiết kế hoàn thành bàn giao cho Quý vị. Khi tiến hành thi công xây dựng nhà chúng tôi sẽ trừ 50% số tiền thiết kế mà chúng tôi cam kết miễn phí cho Quý vị.
Xây dựng phần xây thô tại Txd Construction.
Xây nhà trọn gói xây dựng phần thô đó là chúng tôi cung cấp trọn gói toàn bộ nhân công xây trát, ốp lát, hoàn thiện. Vật liệu xây dựng phần xây thô chúng tôi cung cấp bao gồm xi măng, sắt thép, cát đá, gạch xây, coppha, đinh bạt, bê tông thương phẩm hoặc bê tông trộn máy thủ công.
Vật liệu xây nhà trọn gói xây dựng phần thô mà chúng tôi cung cấp là những sản phẩm đạt chất lượng và mang thương hiệu như: Xi măng Hoàng Thạch, xi măng Bút Sơn, Xi măng Chifon, Hoàng Long… Sắt Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức, Việt Mỹ, Việt Nhật, Gạch nhà máy, cát hạt trung, đá Phủ Lý, Bê tông thương phẩm…Tất cả các sản phẩm dùng để xây dựng phần thô mà chúng tôi cung cấp cho Quý vị đều được chúng tôi làm các phép thử kiểm tra chất lượng vật liệu đầu vào tại các phòng thí nghiệm uy tín.
Ngôi nhà của Quý vị có trở lên vững chắc hay không đều phụ thuộc vào hạng mục xây dựng phần thô. Chính vì thế hạng mục Xây dựng phần thô là vô cùng quan trọng. Quý vị cần phải kiểm soát chất lượng vật liệu đầu vào cũng như trong quá trình xây dựng phần thô phải giám sát thật chặt chẽ thợ thi công.
Báo giá xây nhà trọn gói tại hà nội năm 2020
T | Vật liệu xây nhà trọn gói | GÓI THẦU TRUNG BÌNH (báo giá xây nhà trọn gói) | GÓI THẦU TB KHÁ (báo giá xây nhà trọn gói) | GÓI THẦU TB KHÁ + (báo giá xây nhà trọn gói) |
Đơn giá nhà phố 1 mặt tiền | Đơn giá nhà phố 1 mặt tiền | Đơn giá nhà phố 1 mặt tiền | ||
5.000.000đ/m2 | 5.350.000đ/m2 | 6.000.000đ/m2 | ||
Đơn giá nhà phố 1 mặt tiền | Đơn giá nhà phố 1 mặt tiền | Đơn giá nhà phố 2 mặt tiền: 6.500.000đ/m2 | ||
Biệt thự tân cổ điển | ||||
5.200.000đ/m2 | 5.550.000đ/m2 | 6.850.000đ/m2 | ||
1 | Sắt thép | Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức | Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức | Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức |
2 | Xi măng đổ Bê tông | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon |
3 | Xi măng Xây trát tường | Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon |
4 | Bê tông thương phẩm | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 |
5 | Cát đổ bê tông | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn |
6 | Cát xây, trát tường | Cát hạt lớn, hạt trung | Cát hạt lớn, hạt trung | Cát hạt lớn, hạt trung |
7 | Gạch xây tường bao 4cmx8cmx18cm | Gạch đặc M75 | Gạch đặc M75 | Gạch đặc M75 |
8 | Gạch xây tường ngăn phòng 4cmx8cmx18cm | Gạch lỗ M50 | Gạch lỗ M50 | Gạch lỗ M50 |
9 | Dây điện chiếu sáng | Dây Trần Phú | Dây Trần Phú | Dây Trần Phú |
10 | Dây cáp ti vi | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Panasonic |
11 | Dây cáp mạng | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Panasonic |
12 | Đế âm tường ống luồn dây điện | Sino | Sino | Panasonic |
13 | Đường ống lóng, lạnh âm tường | Tiền Phong | Vesbo | Vesbo |
14 | Đường thoát nước | Ống PVC C1 | Ống PVC C1 | Ống PVC C1 |
15 | Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh | Sika Latex – TH, Membrane | Sika Latex – TH, Membrane | Sika Latex – TH, Membrane |
VẬT LIỆU HOÀN THIỆN | XÂY DỰNG TRƯỜNG SINH 098.460.1683 | |||
STT | SƠN NƯỚC HOÀN THIỆN | |||
1 | Sơn nội thất | Maxilite | Jutun | Dulux |
2 | Sơn ngoại thất | Joton | Jutun | Dulux |
3 | Sơn dầu, sơn chống dỉ | Expo | Joton | Joton |
STT | THIẾT BỊ ĐiỆN | |||
1 | Thiết bị công tác, ổ cắm | Sino | Sino | Panasonic |
2 | Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và bếp | Đèn Pilips 600.000đ/phòng | Đèn Pilips 850.000đ/phòng | Đèn Pilips 1.300.000đ/phòng |
3 | Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh | Đèn Pilips 200.000đ/phòng | Đèn Pilips 350.000đ/phòng | Đèn Pilips 500.000đ/phòng |
4 | Đèn trang trí phòng khách | 0 | Đơn giá 650.000đ | Đơn giá 1.250.000đ |
5 | Đèn ban công | Đơn giá 160.000đ | Đơn giá 380.000đ | Đơn giá 850.000đ |
6 | Đèn cầu thang | Đơn giá 180.000đ | Đơn giá 380.000đ | Đơn giá 850.000đ |
7 | Đèn ngủ | 0 | Đơn giá 480.000đ | Đơn giá 1.000.000đ |
STT | THIẾT BỊ VỆ SINH / XÂY DỰNG TRƯỜNG SINH 098.460.1683 | |||
1 | Bồn cầu vệ sinh | Inax – casar: 1.800.000đ/bộ | Inax – casar – TOTO 3.200.000đ/bộ | Inax – casar – TOTO 4.500.000đ/bộ |
2 | Labo rửa mặt | Inax – casar: 900.000đ/bộ | Inax – casar – TOTO 900.000đ/bộ | Inax – casar – TOTO 2.200.000đ/bộ |
3 | Phụ kiện labo | Đơn giá 750.000đ/bộ | Đơn giá 1.100.000đ/bộ | Đơn giá 2.500.000đ/bộ |
4 | Vòi rửa Labo | INAX Đơn giá 750.000đ/bộ | INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ | INAX Đơn giá 2.000.000đ/bộ |
5 | Sen tắm | INAX Đơn giá 950.000đ/bộ | INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ | INAX Đơn giá 2.650.000đ/bộ |
6 | Vòi sịt vệ sinh | Đợn giá : 150.000đ/bộ | Đợn giá : 250.000đ/bộ | Đợn giá : 350.000đ/bộ |
7 | Gương soi nhà vệ sinh | Đợn giá : 190.000đ/bộ | Đợn giá : 290.000đ/bộ | Gương Bỉ |
8 | Phụ kiện 7 món | Inox đơn giá: 700.000đ | Inox đơn giá: 1.200.000đ | Inox đơn giá: 2.000.000đ |
9 | Máy bơm nước | Đơn giá: 1.250.000đ | Đơn giá: 1.250.000đ | Đơn giá: 1.250.000đ |
10 | Bồn nước Sơn Hà | 1500 lít | 1500 lít | 1500 lít |
STT | TỦ BẾP / XÂY DỰNG TRƯỜNG SINH 098.460.1683 | |||
1 | Tủ gỗ trên | MDF | HDF | Sồi Nga |
2 | Tủ bếp dưới | Cánh tủ MDF | Cánh tủ MDF | Cánh tủ sồi nga |
3 | Mặt đá bàn bếp | Đá Hoa cương màu đen ba gian | Đá Hoa cương màu đen ba gian | Đá Hoa cương Kim Sa hoặc tương đương |
4 | Chậu rửa | Inox đơn giá: 1.150.000đ/bộ | Inox đơn giá: 1.450.000đ/bộ | Inox đơn giá: 3.800.000đ/bộ |
5 | Vòi rửa nóng lạnh | Inax đơn giá: 750.000đ/bộ | Inax đơn giá: 1.200.000đ/bộ | Inax đơn giá: 2.800.000đ/bộ |
STT | CẦU THANG / XÂY DỰNG TRƯỜNG SINH 098.460.1683 | |||
1 | Đá cầu thang | Đá Hoa cương màu đen ba gian | Đá hoa cương đen Huế | Đá Hoa cương Kim Sa hoặc tương đương 1.400.000đ/m2 |
2 | Tay vịn cầu thang | Lim Nam Phi KT 8x8cm 400.000đ/md | Lim Nam Phi KT 8x8cm 400.000đ/md | Lim Nam Phi KT 8x8cm 400.000đ/md |
3 | Trụ cầu thang | Trụ gỗ sồi đơn giá 1.300.000đ/cái | Trụ gỗ căm xe đơn giá 1.800.000đ/cái | Trụ gỗ Lim Nam Phi đơn giá 2.800.000đ/cái |
4 | Lan can cầu thang | Lan can sắt 450.000đ/md | Trụ inox, kính cường lực | Trụ inox, kính cường lực |
5 | Giếng trời, ô lấy sáng khu cầu thang | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng Polycarbonate | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực |
STT | GẠCH Ốp LÁT / XÂY DỰNG TRƯỜNG SINH 098.460.1683 | |||
1 | Gạch lát nền nhà | 180.000đ/m2 | 220.000đ/m2 | 305.000đ/m2 |
2 | Gạch lát nền phòng WC và ban công | 125.000đ/m2 | 135.000đ/m2 | 205.000đ/m2 |
3 | Gạch ốp tường nhà WC | 160.000đ/m2 | 190.000đ/m2 | 225.000đ/m2 |
4 | Gạch ốp len chân tường | Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm | Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm | Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm |
STT | CỬA VÀ KHUNG SẮT BẢO VỆ / XÂY DỰNG TRƯỜNG SINH 098.460.1683 | |||
1 | Cửa cổng | Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 1.450.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 1.700.000đ/m2 |
2 | Cửa chính tầng trệt 01 bộ | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Xingfa | Cửa nhôm kính Xingfa |
3 | Cửa đi ban công | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Xingfa |
4 | Cửa sổ | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4400 | Cửa nhôm kính Xingfa |
5 | Cửa thông phòng | MDF | HDF | Gỗ Lim Nam Phi |
6 | Cửa nhà vệ sinh | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Gỗ Lim Nam Phi |
7 | Khung sắt bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm | Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm | Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm |
8 | Ổ khóa cửa thông phòng, khóa núm | Đơn giá 160.000đ/bộ | Đơn giá 300.000đ/bộ | Đơn giá 350.000đ/bộ |
9 | Ổ khóa cửa thông chính, cửa ban công, khóa núm | Đơn giá 380.000đ/bộ | Đơn giá 520.000đ/bộ | Đơn giá 1.150.000đ/bộ |
10 | Trần thạch cao | Khung xương Hà Nội, tấm thường | Khung Xương Hà Nội tấm Thái Lan | Khung Xương Hà Nội tấm Thái Lan |
ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ – GÓI TIÊU CHUẨN: 3.300.000 VND/m2 (Áp dụng nhà phố 1 mặt tiền)
- Bảng giá trên áp dụng cho Quý Quý I-2020 cho đến khi có cập nhật mới trên website.
- Đơn giá thi công trên theo hình thức khoán gọn công trình.
- Đơn giá trên áp dụng cho công trình có tổng diện tích xây dựng từ 300m2 trở lên
- Nếu Quý Khách có bản vẽ đầy đủ và có nhu cầu thì công ty sẽ báo giá theo Bảng Dự Toán chi tiết công trình.
- Đơn vị thi công sẽ lập bảng báo giá chính xác gởi Chủ Đầu Tư sau khi nhận được bản vẽ thiết kế đầy đủ và xác nhận loại vật tư hoàn thiện với Chủ Đầu Tư.
- Giá trên chưa bao gồm thuế 10 VAT
- Hotline hỗ trợ tư vấn: 0938750005
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ TRỌN GÓI QUÝ I-2020 | |||||
Vật liệu | Gói 1: | Gói 2: | Gói 3: | Gói 4: | Gói 5: |
Phân cấp | Cơ bản | Khá | Khá + | TỐT | CAO CẤP |
Đơn Giá | 4,8 tr/m2 | 5,3 tr/m2 | 5,60 tr/m2 | 5,90 tr/m2 | 6,5 tr/m2 |
Đá 1×2 | Đ.Nai | Đ.Nai | Đ.Nai | Đ.Nai | Đ.Nai |
Cát BT | Hạt to | Hạt to | Hạt to | Hạt to | Hạt to |
Bê tông | Trộn tại CT | Thương phẩm | Thương phẩm | Thương phẩm | Thương phẩm |
Cát xây, cát tô | Hạt to | Hạt to | Hạt to | Hạt to | Hạt to |
Xi măng | Holcim | Holcim | Holcim | Holcim | Holcim |
Thép | Việt – Nhật | Việt – Nhật | Việt – Nhật | Việt – Nhật | Việt – Nhật |
Gạch xây | Tuynel | Tuynel | Tuynel | Tuynel | Tuynel |
Mác BT | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 |
Dây điện | Cadivi | Cadivi | Cadivi | Cadivi | Cadivi |
Cáp mạng | Sino | Sino | Sino | Sino | Sino |
Cáp TV | Sino | Sino | Sino | Sino | Sino |
Nước nóng | Bình Minh | Bình minh | Bình Minh | Bình Minh | Bình Minh |
Nước thoát | Bình Minh | Bình Minh | Bình Minh | Bình Minh | Bình Minh |
SƠN NƯỚC-SƠN DẦU | |||||
Sơn ngoại thất ( Sơn mặt tiền) | Maxilite | Dulux inspire | Dulux inspire | Dulux weathersield | Dulux weathersield |
Sơn nội thất | Maxilite | Maxilite | Dulux inspire | Lau chùi hiệu quả | 5 in 1 |
Matit | Việt Mỹ | Joton | Joton | Joton | Jotun/DULUX |
Sơn dầu | Bạch Tuyết | Bạch tuyết | Bạch Tuyết | JOTUN | JOTUN |
GẠCH LÁT NỀN (đ/m2) | |||||
Gạch nền nhà Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… | 150 000 | 250 000 | 250 000 | 350 000 | 400 000 |
Gạch nền sân, bc (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… | 120 000 | 120 000 | 180 000 | 220 000 | 250 000 |
Gạch nền WC Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… | 150 000 | 250 000 | 250 000 | 300 000 | 300 000 |
GẠCH ỐP TƯỜNG (đ/m2) | |||||
Gạch ốp Wc Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…( Cao tối đa 2m4) | 150 000 | 200 000 | 250 000 | 300 000 | 300 000 |
CẦU THANG | |||||
Đá bậc thang( tối đa 7m) | Trắng Suối Lâu | Đen Camphuchia | Kim Sa Trung | Kim Sa Trung | Xà cừ xanh |
Đơn giá ( đồng/m2) | 550 000 | 850 000 | 1 250 000 | 1 250 000 | 1 800 000 |
Trụ đề pa | Tràm vàng | Cam xe | Căm xe | Căm xe | Căm Xe |
160x160x1200mm | 1 500 000 | 2 000 000 | 2 500 000 | 2 500 000 | 3 0000 000 |
Tay vịn 6x8cm | Tràm vàng | Căm xe | Căm xe | Căm xe | Cam xe |
350 000 | 450 000 | 450 000 | 450 000 | 450 000 | |
Lan can | Sắt | Kính cường lực 10ly | Kính cường lực 10ly | Kính cường lực10 ly | Kinh cường lực 10 ly |
Đơn Giá (đ/m2) | 450 000 | 800 000 | 800 000 | 800 000 | 800 000 |
TRẦN THẠCH CAO | |||||
Trần thạch cao | Vĩnh tường | Vĩnh tường | Vĩnh tường | Vĩnh Tường | Vĩnh Tường |
CỬA ĐI CÁC LOẠI | |||||
Cửa đi chính trệt (bộ cửa 4 cánh) | Sắt hộp mã kẽm 4x8cm | Nhựa lõi thép, Kính 8 ly | Nhựa lõi thép, Kính 8 ly | Nhôm Xingfa | Nhôm Xingfa |
Đơn giá( đ/m2) | 1 350 000 | 2 100 000 | 2 100 000 | 2 200 000 | 2 700 000 |
Cửa đi ban công ( Mỗi tầng 1 bộ 2 cánh) | Sắt hộp 4x8cm | Nhựa lõi thép | Nhựa lõi thép | Nhôm Xingfa | Nhôm Xingfa |
Đơn giá ( đồng/m2) | 1.350.000 | 1 850 000 | 1 850 000 | 2 200 000 | 2 700 000 |
Cửa đi phòng ngủ (Mỗi phòng 1 bộ cửa đơn) | Nhựa giả Gỗ | HDF | Xoan Đào | Cam xe | Gõ đỏ |
Đơn giá ( đồng/m2) | 800 000 | 2 200 000 | 2 800 000 | 3 500 000 | 5 000 000 |
Cửa Wc | Nhôm kính hệ 700, Kính 5ly | Nhựa lõi thép, Kính 8ly | Nhựa lõi thép, Kính 8ly | Nhựa lõi thép, Kính 8ly | Nhôm Xingfa |
Khóa cửa phòng ngủ, WC | Trung Quốc 120.000đ | Việt Tiệp 259.000đ | Việt Tiệp 250.000đ | Việt Tiệp 359.000đ | Việt Tiệp 359.000đ |
Khóa cửa đi chính – Tay gạt | Việt Tiệp : 300.000đ | Việt Tiệp 390.000đ | Việt Tiệp 390.000đ | Việt Tiệp 450.000đ | Việt Tiệp 450.000đ |
CỬA SỔ | |||||
Cửa sổ (Mỗi tầng 1 bộ) | Nhôm hệ 700, Kính 5ly | Nhựa lõi thép, Kính 5ly | Nhựa lõi thép, Kính 5ly | Nhựa lõi thép, Kính 8ly | Nhôm Xingfa |
Đơn giá (bao gồm bông gió sắt 13×26) | 850 000đ/m2 | 1 550 000đ/m2 | 1 550 000đ/m2 | 1 850 000 | 2 700 000đ /m2 |
CỔNG ( thuộc sân vườn, hàng rào) | |||||
Cửa cổng | Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,4mm | Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,4mm | Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,4mm | Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,4mm | Sắt hộp 5×10, mạ kẽm dày 1,4mm |
Đơn giá | 1.350.000đ/m2 | 1.450.000đ/m3 | 1.450.000đ/m4 | 1.550.000đ/m5 | 1.550.000đ/m6 |
Bàn lề -Ổ Khóa | 300 000đ/bộ | 500 000đ/bộ | 5 00 000đ/bộ | 800 000đ/bộ | 1 000 000đ/bộ |
MÁI GIẾNG TRỜI | |||||
Mái+Khung Sắt (Diện tích tối đa 4m2) | Polycabonate-Khung sắt hộp 20x20mm | Kính 8ly cường lực-Khung sắt hộp 25x25mm | Kính 8ly cường lực-Khung sắt hộp 25x25mm | Kính 10ly cường lực- Khung sắt hộp 25x25mm | Kính 10ly cường lực- Khung sắt hộp 25x25mm |
BẾP (Đá bếp, tủ bếp- Áp dụng chiều dài bếp < 3m5, Tủ Bếp trên Cao 75cm ) | |||||
Đá bàn bếp( Không bao gồm len chỉ bếp) | Tắng suối lâu | Đen camphuchia | Kim Sa Trung | Kim Sa Trung | xà cừ xanh |
đồng/m2 | 550 000 | 850 000 | 1 250 000 | 1 250 000 | 1 800 000 |
Tủ bếp trên | Tủ Nhôm Kính | Tủ Nhôm Kính CL 5ly | Xoan Đào | Căm xe | Gõ đỏ |
Tủ bếp dưới | Cánh tủ Nhôm Kính | Cánh Nhôm Kính CL 5ly | Cánh Xoan Đào | Cánh Cam xe | Cánh Gõ đỏ |
THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CHIẾU SÁNG | |||||
Công tắc, ổ cắm,CB, MCB, Tủ điện | SINO (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) | SINO(1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) | SINO(1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) | PANASONIC (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) | PANASONIC (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) |
Đèn phòng | Bóng Philips (Mỗi phòng 01 cái hoặc 4 đền led) | Bóng Philips (Mỗi phòng 01 cái hoặc 6 đèn led) | Bóng Philips (Mỗi phòng 02 cái hoặc 8 đèn led) | Bóng Philips (Mỗi phòng 02 cái hoặc 8 đèn led) | Bóng Philips (Mỗi phòng 03 cái hoặc 12 đền led) |
Đèn Wc | Bóng Philips (Đèn huỳnh quang 0.6 m) | Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần) | Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần) | Bóng Philips (Đèn mâm ốp trần) | Bóng Philips Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần) |
Đơn giá vnd/cái | 100 000 | 150 000 | 150 000 | 150 000 | 250 000 |
Đèn cầu thang tường | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái |
Đơn giá | 150.000đ/cái | 250.000đ/cái | 300.000đ/cái | 400.000đ/cái | 500.000đ/cái |
Đèn ban công | 100 000đ/cái, mỗi tầng 1 cái | 200 000đ/cái mỗi tầng 1 cái | 250 000đ/cái, mỗi tầng 1 cái | 350 000đ/cái, mỗi tầng 1 cái | 350 000đ/cái, mỗi tầng 1 cái |
THIẾT BỊ VỆ SINH ( Áp dụng tối thiếu 30m2 1 nhà vệ sinh) | |||||
Lavabo (đồng/bộ) | 350 000 | 500 000 | 1 000 000 | 1 800 000 | 2 600 000 |
Phụ kiện lavabo | 250 000 | 700 000 | 700 000 | 700 000 | 850 000 |
Bàn cầu | 1 800 000 | 2 800 000 | 3 300 000 | 3 800 000 | 6 500 000 |
Vòi tắm hoa sen | 800 000 | 1 400 000 | 1 800 000 | 2 600 000 | 3 500 000 |
Vòi lavabo | 200 000 | 1 000 000 | 1 200 000 | 1 400 000 | 1 850 000 |
Ru-mi-ne (ban công) | 100 000 | 150 000 | 150 000 | 200 000 | 300 000 |
Hang xịt+T chia inox | 250 000 | 440 000 | 440 000 | 440 000 | 1 440 000 |
Phễu thu sàn | 75 000 | 120 000 | 121 000 | 120 000 | 400 000 |
Van nước lạnh | 250 000 | 251 000 | 252 000 | 253 000 | 250 000 |
Van nước nóng | 350 000 | 355 000 | 355 000 | 355 000 | 350 000 |
Van một chiều | 260 000 | 260 000 | 260 000 | 260 000 | 260 000 |
Bồn Inox | 1.000 Lít | 1.000 Lít | 1.000 Lít | 1.500 Lít | 1.500 Lít |
Chậu rửa chén | 850 000 | 2 200 000 | 2 800 000 | 3 550 000 | 8 000 000 |
Vòi rửa chén | 450 000 | 1 800 000 | 2 000 000 | 2 550 000 | 4 500 000 |
VẬT LIỆU CHỐNG THẤM | |||||
Chống thấm ban công và WC, Sân thượng, Mái | SIKA/KOVA | SIKA/KOVA | SIKA/KOVA | SIKA/KOVA | SIKA/KOVA |
LAN CAN BAN CÔNG ( Tối đa 5m mỗi tầng) | |||||
Vật Liệu | Lan can sắt | Tay inox Kính CL 10ly | Tay inox Kính CL 10ly | Tay inox Kính CL 10ly | Tay inox Kính CL 10ly |
Lan can ban công | 650 000 | 1 350 000 | 1 350 000 | 1 350 000 | 1 350 000 |
Các hạng mục thông dụng không nằm trong báo giá trọn gói – Chủ Đầu Tư sẽ thực hiện bao gồm cả nhân công và vật tư
Máy nước nóng trực tiếp | Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước mặt tiền và trong nhà | ||||
Cửa cuốn, cửa kéo | Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh | ||||
Tủ âm tường | Các thiết bị gia dụng (Máy lạnh, bếp gas, hút khói, v.v.) | ||||
Các thiết bị nội thât (giường, tủ, kê, quầy bar,.v.v.) | Các loại sơn khác ngoài sơn nước, sơn dầu, sơn gai, sơn gấm (sơn giả đá, giả gỗ) | ||||
Sân vườn, tiểu cảnh | Hệ thống máy lạnh, năng lượng mặt trời,… | ||||
Các phụ kiện WC khác theo thiết kế (Bồn tắm nằm, bồn tắm kính, kệ lavabo v.v.) |
Các hạng mục khác ngoài bảng phân thích vật tư trọn gói |
Báo giá áp dụng cho tổng diện tích xây dựng > 300m2, có chổ tập kết vật tư, đường rộng > 5m Có bãi tập kết Vật tư
Quý vị lưu ý: Đối với các công trình mà chúng tôi thi công xây nhà trọn gói chìa khóa trao tay, Quý vị được miễn phí 100% giá trị thiết kế. Sau khi thống nhất hai bên sẽ cùng nhau ký kết hợp đồng thiết kế Quý vị sẽ tạm ứng trước 30-50% giá trị thiết kế và thanh toán nốt 50% số tiền còn lại sau khi hồ sơ thiết kế hoàn thành bàn giao cho Quý vị. Khi tiến hành thi công xây dựng nhà chúng tôi sẽ trừ 100% số tiền thiết kế mà chúng tôi cam kết miễn phí cho Quý vị.
Bảng báo giá xây nhà trọn gói với những đơn giá vô cùng chi tiết, những sản phẩm và dịch vụ mà Txd Construction cung cấp luôn rất chất lượng và uy tín. Nếu quý khách hàng có thắc mắc xin vui lòng liên hệ để có được sự tư vấn cụ thể và tận tình nhất.
Quy trình làm việc xây nhà trọn gói tại Txd Construction
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ thông tin từ phía khách hàng
Khi khách hàng liên hệ chúng tôi sẽ tư vấn,tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng, hẹn lịch cụ thể chúng tôi sẽ cử nhân viên nhiệt tình giàu kinh nghệm về sửa nhà để tư vấn cho khách hàng được hiệu quả nhất.
Bước 2. Khảo sát hiện trạng công trình.
Việc khảo sát hiện trạngcông trình là vấn để rất quan trọng Bước này sẽ quyết định kết cấu cho toàn bộ ngôi nhà, chính vì thế chúng tôi sẽ cử nhân viên giàu kinh nghiệm đến để khảo sát, tư vấn, lên phương án tại chỗ và đưa ra những phương án phù hợp nhất cho khách hàng. Đặc biệt chúng tôi sẽ lựa chọn những biện pháp thi công phù hợp nhất để tránh làm ảnh hưởng đến những hộ gia đình xung quanh.
Bước 3. Thiết kế bản vẽ cải tạo sửa chữa.
Sau khi khảo sát hiện trang chúng tôi sẽ triển khai thiết kế theo công năng sử dụng tiện ích nhất, phù hợp với phong thủy và đặc biệt tính thẩm mỹ ngôi nhà chúng tôi sẽ kiến tạo cho khách hàng một không gian hoàn hảo đó là điểm nhấn của chúng tôi.
Bước 4. Lập dự toán báo giá, thương thảo và ký kết hợp đồng.
Sau khi chúng tôi thiết kế bản vẽ lên phương án thi công chúng tôi sẽ lập dự toán báo giá chi phí công trình chúng tôi sẽ gửi bảng dự toán chi tiết từng hạng mục đến khách hàng.
Bước 5. Thương thảo và ký kết hợp đồng.
Nếu khách hàng chấp thuận chúng tôi sẽ tiến hành soạn thảo hợp đồng cam kết tiến độ, chất lượng, giá thành gửi đến khách hàng và hai bên cùng ký kết.
Bước 6.Thực hiện hợp đồng.
Căn cứ vào hợp đồng hai bên đã ký kết chúng tôi sẽ sắp xếp kỹ thuật viên, anh em thợ chuyên nghiệp tay nghề cao đã nhiều năm kinh nghiệm tiến hành đưa ra Biện pháp thi công cho phù hợp và thực hiện công việc đã được chủ đầu tư giao cho (Trong quá trình thi công nếu có phát sinh thêm hạng mục hai bên sẽ cùng nhau bàn bạc thỏa thuận cụ thể).
Bước 7. Nghiệm thu bàn giao đưa công trình vào sử dụng.
Sau khi công trình đã hoàn thành 100% hai bên sẽ cùng nhau đi nghiệm thu đo đạc (nếu có) để bàn giao cho khách hàng.
Bước 8. Thanh quyết toán, thanh lý hợp đồng.
Căn cứ vào hợp đồng hai bên đã cùng nhau ký kết khách hàng sẽ thanh toán cho chúng tôi dựa trên đơn giá đã thỏa thuận.
Bước 9. Chính sách bảo hành công trình.
Chúng tôi sẽ để lại tiền để bảo hành công trình như hai bên đã ký kết. Tuy nhiên khách hàng sẽ yên tâm với chúng tôi UY TÍN CỦA CÔNG TY cho dù công trình đã hết bảo hành hoặc không được bảo hành nếu gặp sự cố chúng tôi vẫn cử người đến để khắc phục (Miễn phí) cho khách hàng .
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực xây dựng, đội ngũ KTS, kỹ sư của Txd Construction sẽ mang đến cho bạn như tư vấn thiết kế, phương án xây dựng cùng các bản thiết kế kiến trúc chi tiết, chính xác về chi phí xây dựng để có thể hoàn thiện ngôi nhà một cách tối ưu với chi phí phù hợp nhất.
Nếu bạn đang cần tìm mẫu nhà phố đẹp, bền vững, có thiết kế tiện nghi thoải mái cho sinh hoạt gia đình. Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được tư vấn tận tình và báo giá chính xác nhất.
LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TXD
Hotline: 0944 869 880
E-mail: [email protected]
Địa chỉ: Liền kề 594, dịch vụ 13, khu đô thị Mậu Lương, Kiến Hưng, Hà Đông, Hà Nội.